- Thuê bao nhận được thông báo nhưng chưa thực hiện chuẩn hóa thông tin sẽ bị gián đoạn liên lạc sau 31/3/2023
- Nhận tới 15GB miễn phí với app My VNPT
- Cơ hội trúng 300 Smart TV khi đăng ký truyền hình MyTV
- Ưu đãi Hè, VNPT Money tặng ngay 30.000đ cho khách hàng mở tài khoản Mobile Money
- Nộp học liền tay – Hoàn ngay 20.000đ
- 02 NGÀY CUỐI CÙNG THAM GIA "LÌ XÌ VÀNG"
BẢNG GIÁ CƯỚC MEGA VNN
(Theo quyết định số 07/QĐ-VTQNM-KHĐT ngày 14/01/2015 - Áp dụng từ 01/02/2015)
- Cước đấu nối hòa mạng (đồng/thuê bao/lần)- Chưa bao gồm thuế VAT
1. Lắp mới trên đường dây riêng |
Tam Kỳ, Hội An |
Các huyện còn lại |
1.1 Khách hàng thông thường |
100,000 |
50,000 |
1.2 KH lớn, KH đặc biệt, KH lắp cùng lúc 02 TB/01 lần đăng ký |
50,000 |
25,000 |
2. Lắp mới trên đường dây sẵn có (giảm 50% so với lắp mới trên đường dây riêng) |
|
|
1.1 Khách hàng thông thường |
50,000 |
25,000 |
1.2 KH lớn, KH đặc biệt, KH lắp cùng lúc 02 TB/01 lần đăng ký |
25,000 |
12,500 |
B. Cước biến động dịch vụ:
1. Cước chuyển đổi tốc độ, chuyển đổi hình thức thuê bao, chuyển đối gói cước |
|
Từ thấp lên cao |
Miễn phí |
Từ cao xuống thấp |
50,000 |
2. Cước sang tên, chuyển quyền sử dụng dịch vụ |
Miễn phí |
3. Cước dịch chuyển vị trí (đồng/thuê bao/lần) |
|
* Dịch chuyển khác địa bàn (khác phường,xã) |
50,000 |
* Dịch chuyển cùng địa bàn (cùng phường,xã) |
25,000 |
Cung cấp miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh cho khách hàng đăng ký gói cước Mega Pro và không thực hiện bán thêm địa chỉ IP tĩnh đối với các gói cước còn lại
C. Cước sử dụng hàng tháng:
Tên gói |
Tốc độ truy nhập |
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận |
Phương thức 2: Trả trọn gói (đ/tháng) |
||
Cước thuê bao(đ/tháng) |
Cước theo lưu lượng |
Cước sử dụng tối đa (bao gồm cước thuê bao)(đ/tháng) |
|||
MegaEdu |
3.072Kbps/512Kbps |
Không áp dụng |
100.000 |
||
MegaBasic+ |
5.120Kbps/640Kbps |
Không áp dụng |
1.1. Đến 550MB đầu tiên: 29.000đ |
200.000 |
150.000 |
MegaEasy+ |
6.144Kbps/640Kbps |
Không áp dụng |
3.1. Đến 750MB đầu tiên: 49.000đ |
300.000 |
250.000 |
MegaFamily+ |
7.168Kbps/640Kbps |
Không áp dụng |
5.1. Đến 1GB đầu tiên: 79.000đ |
450.000 |
350.000 |
MegaMaxi |
8.192Kbps/640Kbps |
100.000 |
6.1. Mỗi MB sử dụng: 50 đ/Mb |
1.100.000 |
900.000 |
MegaPro |
10 Mbps/640Kbps |
200.000 |
7.1. Mỗi MB sử dụng: 50 đ/Mb |
1.600.000 |
1.400.000 |
D. Các Gói cước ưu đãi:
Cơ quan Đảng, Nhà nước:
Tên gói |
Tốc độ truy nhập |
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận |
Phương thức 2: Trả trọn gói (đ/tháng) |
||
Cước thuê bao(đ/tháng) |
Cước theo lưu lượng |
Cước sử dụng tối đa (bao gồm cước thuê bao)(đ/tháng) |
|||
MegaEasy |
6.144Kbps/640Kbps |
18,000 |
35 đ/Mb |
300.000 |
150,000 |
MegaFamily |
7.168Kbps/640Kbps |
25,000 |
35 đ/Mb |
450.000 |
245,000 |
MegaMaxi |
8.192Kbps/640Kbps |
100,000 |
40 đ/Mb |
1.100.000 |
585,000 |
MegaPro |
10 Mbps/640Kbps |
200,000 |
30 đ/Mb |
1,600,000 |
900,000 |
Cán bộ, Công chức Nhà nước:
Tên gói |
Tốc độ truy nhập |
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận |
Phương thức 2: Trả trọn gói (đ/tháng) |
||
Cước thuê bao(đ/tháng) |
Cước theo lưu lượng |
Cước sử dụng tối đa (bao gồm cước thuê bao)(đ/tháng) |
|||
MegaEasy |
6.144Kbps/640Kbps |
18,000 |
35 đ/Mb |
300.000 |
250,000 |
MegaFamily |
7.168Kbps/640Kbps |
25,000 |
35 đ/Mb |
450.000 |
350,000 |
Ngành Giáo dục:
Tên gói |
Tốc độ truy nhập |
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận |
Phương thức 2: Trả trọn gói (đ/tháng) |
||
Cước thuê bao(đ/tháng) |
Cước theo lưu lượng |
Cước sử dụng tối đa (bao gồm cước thuê bao)(đ/tháng) |
|||
MegaBasic |
5.120Kbps/640Kbps |
Không áp dụng |
99,000 |
||
MegaEasy |
6.144Kbps/640Kbps |
Không áp dụng |
149,000 |
||
- CUỘC CÁCH MẠNG THANH TOÁN SỐ MOBILE MONEY - VNPT PAY
- Những lý do nên sử dụng dịch vụ VNPT Mobile Money ngay bây giờ
- Gói cước Cáp quang nào tốt nhất cho gia đình?
- VINAPHONE ÁP DỤNG THANH TOÁN CƯỚC BẰNG QR CODE
- Freedoo - mô hình kinh doanh dựa trên cộng đồng
- Gần 100 doanh nghiệp hợp tác triển khai chiến lược chăm sóc khách hàng chung VPOINT
- Số cặp đôi VinaPhone: Khi yêu thương không màng khoảng cách